Image
Details
/vi/light-reflecting-setting-powder/0194251004617.html
Item No.
0194251004617
Light Reflecting Setting Powder
VND 1.150.000
Phấn phủ yêu thích dạng nén Light Reflecting Setting Powder được điểm trang với vỏ hộp mới, phiên bản giới hạn dành riêng cho dịp năm mới.
THÊM
PHIÊN BẢN GIỚI HẠN.
Tổng quan
Hiệu quả
Cách dùng
Ingredients
NEW YEAR. IN BLOOM.
Light Reflecting Setting Powder là phấn phủ dạng nén trong suốt, mỏng nhẹ với kết cấu mịn màng cho làn da rạng rỡ dưới ánh sáng bất kỳ. Light Reflecting Setting Powder cố định lớp trang điểm với kết cấu mỏng nhẹ và bề mặt trong suốt trên làn da. Công thức được yêu thích, kết cấu mượt mà phủ đều và dễ tán, giúp lớp nền hoàn hảo hơn mà không để lại vệt màu trên da.
CHI TIẾT:
- Phiên bản giới hạn
- 0.35 OZ 10 g
BỀ MẶT TRONG SUỐT, MỎNG NHẸ
- Công thức mỏng nhẹ dễ tán và phủ đều—tôn lên lớp nền và giúp phấn nền lâu trôi.
CÔNG THỨC ĂN ẢNH DƯỚI ÁNH SÁNG BẤT KỲ
- Công nghệ Phản chiếu ánh sáng giúp khuếch tán và hiệu chỉnh ánh sáng theo nguồn sáng cho da rạng ngời suốt cả ngày. Nếp nhăn mờ, nếp nhăn sâu và lỗ chân lông được làm mờ, da trở nên mịn màng rõ rệt.
CẢI THIỆN VẺ NGOÀI CỦA LÀN DA
- Hạt phấn chứa khoáng chất cực mịn chứa Glycerin và thành phần Vitamin E chống ôxy hóa bảo vệ ngăn da khô và giữ cho da dễ chịu suốt cả ngày. Phức hợp Phản chiếu ánh sáng™ của NARS giúp phục hồi vẻ rạng ngời tươi trẻ cho da.
- Khi dùng lần đầu tiên, dùng cọ #13 Powder Brush xoay nhiều lần lên bề mặt phấn giúp làm mềm phấn. Dùng cọ lấy phấn và vỗ để loại bỏ phấn thừa. Phủ phấn theo chuyển động tròn bắt đầu từ giữa mặt và hướng lên trên cho đến khi phấn tan vào da.
SYNTHETIC FLUORPHLOGOPITE · SILICA · CETEARYL ETHYLHEXANOATE · GLYCERIN · SQUALANE · OCTYLDODECYL STEAROYL STEARATE · POLYSORBATE 80 · CAPRYLYL GLYCOL · ETHYLHEXYLGLYCERIN · CHONDRUS CRISPUS EXTRACT · XANTHAN GUM · 1,2-HEXANEDIOL · PENTAERYTHRITYL TETRA-DI-T-BUTYL HYDROXYHYDROCINNAMATE · SEA WATER/MARIS AQUA/EAU DE MER · ASCOPHYLLUM NODOSUM EXTRACT · MAGNESIUM SILICATE · TOCOPHERYL ACETATE · PHENOXYETHANOL · POTASSIUM SORBATE · TIN OXIDE · MICA · TITANIUM DIOXIDE (CI 77891) · IRON OXIDES (CI 77491)